pacman, rainbows, and roller s
khai dai nhan







phần mềm hỗ trợđổi tone onlinecảm âm sáobẩn bựa hội

CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI WAP,
MÌNH LÀ" BẨN BỰA BOY" CÁC BẠN LÊN YOUTUBE TÌM MÌNH VỚI TỪ KHOÁ "BẨN BỰA BOY" HOẶC CLICK VÀO
nhớ supcribe kênh của mình nha , mình sẽ liên tục cập nhật những beat sáo c5 và những bản sáo hay nhất cho các bạn
fanpage: cảm âm sáo trúc vũ gia
mua sáo trúc liên hệ : 01635618531
NGŨ HÀNH

 Bản in  Lần xem: 192271

Bảng tra Cung mệnh Can chi và Ngũ Hành Đăng ngày 21/9/2011

Tử vi, hay tử vi đẩu số, là một hình thức bói toán vận mệnh con người được xây dựng trên cơ sở triết lý Kinh Dịch với các thuyết âm dương, ngũ hành, Can Chi… bằng cách lập lá số tử vi với Thiên bàn, địa bàn và các cung sao; căn cứ vào giờ, ngày, tháng, năm sinh theo âm lịch và giới tính để lý giải những diễn biến xảy ra trong đời người.


CUNG BÁT TRẠCH

NĂM

TUỔI

CUNG

HÀNH

NAM

NỮ

1924

Giáp Tý

Tốn

Khôn

Kim +

1925

Ất Sửu

Chấn

Chấn

Kim -

1926

Bính Dần

Khôn

Tốn

Hỏa +

1927

Đinh Mão

Khảm

Cấn

Hỏa -

1928

Mậu Thìn

Ly

Càn

Mộc +

1929

Kỷ Tỵ

Cấn

Đoài

Mộc -

1930

Canh Ngọ

Đoài

Cấn

Thổ +

1931

Tân Mùi

Càn

Ly

Thổ -

1932

NhâmThân

Khôn

Khảm

Kim +

1933

Quý Dậu

Tốn

Khôn

Kim -

1934

GiápTuất

Chấn

Chấn

Hỏa +

1935

Ất Hợi

Khôn

Tốn

Hỏa -

1936

Bính Tý

Khảm

Cấn

Thủy +

1937

Đinh Sửu

Ly

Càn

Thủy -

1938

Mậu Dần

Cấn

Đoài

Thổ +

1939

Kỷ Mão

Đoài

Cấn

Thổ -

1940

Canhthìn

Càn

Ly

Kim +

1941

Tân Tỵ

Khôn

Khảm

Kim -

1942

Nhâm Ngọ

Tốn

Khôn

Mộc +

1943

Qúy Mùi

Chấn

Chấn

Mộc -

1944

GiápThân

Khôn

Tốn

Thủy +

1945

Ất Dậu

Khảm

Cấn

Thủy -

1946

BínhTuất

Ly

Càn

Thổ +

1947

Đinh hợi

Cấn

Đoài

Thổ -

1948

Mậu Tý

Đoài

Cấn

Hỏa +

1949

Kỷ Sửu

Càn

Ly

Hỏa -

1950

Canh Dần

Khôn

Khảm

Mộc +

1951

Tân Mão

Tốn

Khôn

Mộc -

1952

NhâmThìn

Chấn

Chấn

Thủy +

1953

Quý Tỵ

Khôn

Tốn

Thủy -

1954

Giáp Ngọ

Khảm

Cấn

Kim +

1955

Ất Mùi

Ly

Càn

Kim -

1956

Bính thân

Cấn

Đoài

Hỏa +

1957

Đinh Dậu

Đoài

Cấn

Hỏa -

1958

Mậu Tuất

Càn

Ly

Mộc +

1959

Kỷ Hợi

Khôn

Khảm

Mộc -

1960

Canh Tý

Tốn

Khôn

Thổ +

1961

Tân Sửu

Chấn

Chấn

Thổ -

1962

Nhâm Dần

Khôn

Tốn

Kim +

1963

Quý Mão

Khảm

Cấn

Kim -

1964

GiápThìn

Ly

Càn

Hỏa +

1965

Ất Tỵ

Cấn

Đoài

Hỏa -

1966

Bính Ngọ

Đoài

Cấn

Thủy +

1967

Đinh Mùi

Càn

Ly

Thủy -

1968

Mậu Thân

Khôn

Khảm

Thổ +

1969

Kỷ Dậu

Tốn

Khôn

Thổ -

1970

CanhTuất

Chấn

Chấn

Kim +

1971

Tân Hợi

Khôn

Tốn

Kim -

1972

Nhâm Tý

Khảm

Cấn

Mộc +

1973

Quý Sửu

Ly

Càn

Mộc -

1974

Giáp Dần

Cấn

Đoài

Thủy +

1975

Ất Mão

Đoài

Cấn

Thủy -

1976

BínhThìn

Càn

Ly

Thổ +

1977

Đinh Tỵ

Khôn

Khảm

Thổ -

1978

Mậu Ngọ

Tốn

Khôn

Hỏa +

1979

Kỷ Mùi

Chấn

Chấn

Hỏa -

1980

CanhThân

Khôn

Tốn

Mộc +

1981

Tân Dậu

Khảm

Cấn

Mộc -

1982

NhâmTuất

Ly

Càn

Thủy +

1983

Quý Hợi

Cấn

Đoài

Thủy -

1984

Giáp tý

Đoài

Cấn

Kim +

1985

Ất Sửu

Càn

Ly

Kim -

1986

Bính Dần

Khôn

Khảm

Hỏa +

1987

Đinh Mão

Tốn

Khôn

Hỏa -

1988

Mậu Thìn

Chấn

Chấn

Mộc +

1989

Kỷ Tỵ

Khôn

Tốn

Mộc -

1990

Canh Ngọ

Khảm

Cấn

Thổ +

1991

Tân Mùi

Ly

Càn

Thổ -

1992

NhâmThân

Cấn

Đoài

Kim +

1993

Quý Dậu

Đoài

Cấn

Kim -

1994

GiápTuất

Càn

Ly

Hỏa +

1995

Ất Hợi

Khôn

Khảm

Hỏa -

1996

Bính Tý

Tốn

Khôn

Thủy +

1997

Đinh Sửu

Chấn

Chấn

Thủy -

1998

Mậu Dần

Khôn

Tốn

Thổ +

1999

Kỷ Mão

Khảm

Cấn

Thổ -

2000

Canhthìn

Ly

Càn

Kim +

2001

Tân Tỵ

Cấn

Đoài

Kim -

2002

Nhâm Ngọ

Đoài

Cấn

Mộc +

2003

Qúy Mùi

Càn

Ly

Mộc -

2004

GiápThân

Khôn

Khảm

Thủy +

2005

Ất Dậu

Tốn

Khôn

Thủy -

2006

BínhTuất

Chấn

Chấn

Thổ +

2007

Đinh hợi

Khôn

Tốn

Thổ -

2008

Mậu Tý

Khảm

Cấn

Hỏa +

2009

Kỷ Sửu

Ly

Càn

Hỏa -

2010

Canh Dần

Cấn

Đoài

Mộc +

2011

Tân Mão

Đoài

Cấn

Mộc -

2012

NhâmThìn

Càn

Ly

Thủy +

2013

Quý Tỵ

Khôn

Khảm

Thủy -

2014

Giáp Ngọ

Tốn

Khôn

Kim +

2015

Ất Mùi

Chấn

Chấn

Kim -

2016

Bínhthân

Khôn

Tốn

Hỏa +

2017

Đinh Dậu

Khảm

Cấn

Hỏa -

2018

Mậu Tuất

Ly

Càn

Mộc +

2019

Kỷ Hợi

Cấn

Đoài

Mộc -

2020

Canh Tý

Đoài

Cấn

Thổ +

2021

Tân Sửu

Càn

Ly

Thổ -

2022

Nhâm Dần

Khôn

Khảm

Kim +

2023

Quý Mão

Tốn

Khôn

Kim -

2024

GiápThìn

Chấn

Chấn

Hỏa +

2025

Ất Tỵ

Khôn

Tốn

Hỏa -

2026

Bính Ngọ

Khảm

Cấn

Thủy +

2027

Đinh Mùi

Ly

Càn

Thủy -

2028

Mậu Thân

Cấn

Đoài

Thổ +

2029

Kỷ Dậu

Đoài

Cấn

Thổ -

2030

CanhTuất

Càn

Ly

Kim +

2031

Tân Hợi

Khôn

Khảm

Kim -

2032

Nhâm Tý

Tốn

Khôn

Mộc +

2033

Quý Sửu

Chấn

Chấn

Mộc -

2034

Giáp Dần

Khôn

Tốn

Thủy +

2035

Ất Mão

Khảm

Cấn

Thủy -

2036

BínhThìn

Ly

Càn

Thổ +

2037

Đinh Tỵ

Cấn

Đoài

Thổ -

2038

Mậu Ngọ

Đoài

Cấn

Hỏa +

2039

Kỷ Mùi

Càn

Ly

Hỏa -

2040

CanhThân

Khôn

Khảm

Mộc +

2041

Tân Dậu

Tốn

Khôn

Mộc -

2042

NhâmTuất

Chấn

Chấn

Thủy +

2043

Quý Hợi

Khôn

Tốn

Thủy -

Có nhiều bạn gửi thư đến hỏi về cung mệnh và tuổi làm nhà, do không thể đáp ứng cho từng người được, hôm nay tôi xin phổ biến cách tính cung mệnh một cách đơn giản, dễ hiểu. Từ đó các bạn chủ động tự tính cung mệnh cho mình để chủ động mua đất, mua nhà hợp cung mệnh. Cách tính như sau:

Lập Bảng

STT123456789
NamKhảmLyCấnĐoàiCànKhônTốnChấnKhôn
NữCấnCànĐoàiCấnLyKhảmKhônChấnTốn

Cách tính như sau: Lấy năm sinh (âm lịch) chia 9 ta có số dư. Lấy số dư đối chiếu bảng trên ta sẽ được cung mệnh nam hoặc nữ.

Thí dụ: Sinh năm 1980, lấy 1980 chia 9 ta có số dư là 9. Đối chiếu bảng trên ta tính được : nam-cung Khôn; nữ-cung Tốn.
-Sinh năm 1979, lấy 1979 chia 9 ta có số dư là 8. Đối chiếu bảng trên ta có nam và nữ đều cung Chấn.

Để tính nhanh các bạn dùng phương pháp 9 bỏ. Thí dụ sinh 1979-bỏ 2 số 9, còn lại 1+7=8. vậy nam nữ đều cung Chấn.
Nhận xét:
-Cung mệnh có tính chu kỳ 9 năm lặp lại.
-Cung mệnh nam (trừ số 9), theo thứ tự có tính đối cung trong tiên thiên bát quái:
Khảm đối Ly; Cấn đối Đoài; Càn đối Khôn; Tốn đối Chấn.
-Xét cung Nam và cung nữ: Số 8 nam nữ đồng cung Chấn; số 1 nam Khảm, nữ Cấn; số 6 nữ Khảm, nam Khôn. Còn lại có tính hoán vị: nam-Càn, nữ-Ly; nữ-Càn, nam-Ly ...
Ta chỉ cần thuộc tính cung mệnh nam, sau đó dựa vào nhận xét trên là suy ra được cung mệnh nữ.
Sau khi tính được cung mệnh ta phân ra:
- Đông tứ mệnh gồm: Khảm (Bắc), Ly (nam), Chấn (Đông), Tốn (Đông Nam).
- Tây tứ mệnh gồm : càn (TB), đoài (tây), cấn (ĐB), khôn (TN).

Còn có cách tính khác, Thí dụ1: Bạn sinh năm 1864, dùng phương pháp 9 bỏ (tương đương cộng tổng từng số năm sinh trừ 9 liên tiếp) thì dễ dàng có được số 1, vậy nam cung Khảm, nữ cung Cấn.

Thí dụ 2: Bạn sinh năm 2150, dễ dàng nhận ra số 8 (2+1+5), vậy nam nữ đồng cung Chấn. Việc dùng 1 phép tính nữa (11- số dư) để chuyển về được số của hậu thiên cũng là 1 cách tính. Phương pháp này cần thêm 1 phép tính, mặt khác gặp trường hợp số dư là 1, thì ta sẽ có: 11-1=10 ? Cách này áp dụng tốt cho người đã thành thạo về Bát quái.

Thiết kế Website TP Vinh Nghệ An
Các tin Ngũ hành khác:
  • Ảnh hưởng của phi tinh đến ngôi nhà trong năm 2010 (10/11/2010)
  • Quẻ 64 :|:|:| Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì) (1/1/2004)
  • Quẻ 63 |:|:|: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì) (1/1/2004)
  • Quẻ 62 ::||:: Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiǎo guò) (1/1/2004)
  • Quẻ 61 ||::|| Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú) (1/1/2004)
  • Quẻ 60 ||::|: Thủy Trạch Tiết (節 jié) (1/1/2004)
  • Quẻ 59 :|::|| Phong Thủy Hoán (渙 huàn) (1/1/2004)
  • Quẻ 58 ||:||: Thuần Đoài (兌 duì) (1/1/2004)
  • Quẻ 57 :||:|| Thuần Tốn (巽 xùn) (1/1/2004)
  • Quẻ 56 ::||:| Hỏa S

  • tien thien bat quai


    20130127-154155-1-bat-quai-tien-thien

    hau thien bat quai


    HauThienBQ
    game mien phi

    số lượng khách truy cập
    69
    Tags :
    cong dong a7 tlhp
    Chào mừng tới ruolua.wap.sh -ruồi lửa